thanhkhaoco
Phượt thủ
Thông tin em tìm được trên mạng, hy vọng có ích với các bác, đặc biệt là các bác hay đi trek và các hoạt động thể chất đòi hỏi nhiều năng lượng để có được sự lựa chọn thực phẩm phù hợp nhất với nhu cầu.
Để giữ cơ thể hoạt động tối thiểu, chúng ta cần trung bình 1 kcal / 1 kg thể trọng / tiếng
Calorie cần thiết cho phụ nữ
Tuổi Calorie cần thiết cho phụ nữ trong ngày
0 – 4 tháng 450 kcal
4-12 tháng 700 kcal
1 - 4 tuổi 1000 kcal
4 - 7 tuổi 1400 kcal
7 - 10 tuổi 1700 kcal
10 - 13 tuổi 2000 kcal
13 - 15 tuổi 2200 kcal
15 -19 tuổi 2000 kcal
19 - 25 tuổi 1900 kcal
25 -51 tuổi 1900 kcal
51 - 65 tuổi 1800 kcal
Trên 65 tuổi 1600 kcal
Source: Deutsche Gesellschaft für Ernährung
Calorie cần thiết cho đàn ông
Age Calorie cần thiết cho đàn ông trong ngày
0 - 4 tháng 500 kcal
4-12 tháng 700 kcal
1 - 4 tuổi 1100 kcal
4 - 7 tuổi 1500 kcal
7 - 10 tuổi 1900 kcal
10 - 13 tuổi 2300 kcal
13 - 15 tuổi 2700 kcal
15 -19 tuổi 2500 kcal
19 - 25 tuổi 2500 kcal
25 -51 tuổi 2400 kcal
51 - 65 tuổi 2200 kcal
Trên 65 tuổi 2000 kcal
Source: Deutsche Gesellschaft für Ernährung
Lượng Calorie cần thiết sẽ tăng theo nhu cầu của công việc
Lượng calorie cần thêm Kcal
- Nằm 68 kcal/ tiếng
- Ngồi , có tựa 71 kcal / tiếng
- Ngồi không tựa 72 kcal/ tiếng
- Đứng thoải mái 75 kcal/ tiếng
- Đứng nghiêm 78 kcal/ tiếng
- Đi bộ, khoảng 3,6 km / tiếng 210 kcal/tiếng
- đi bộ, 6 km/tiếng 350 kcal/ tiếng
- Đi xe đạp khoảng 15 km/tiếng 380 kcal/ tiếng
- Bơi lội 640 kcal/ tiếng
- Chạy bộ 750 kcal/tiếng
- Việc văn phòng ( ngồi nhiều ) 200-400
- Công việc đi lại nhiều 500-800
- Công việc vận dụng nhiều sức lực 700-1100
Những yếu tố nào cần chú ý trong việc tính lượng calorie cần thiết cho cơ thể?
• Hoạt động cơ thể
• Tuổi
• Trọng lượng
• Khả năng hấp thụ của cơ thể
• Thân nhiệt
• Cơ bắp
• Và thêm nhiều yếu tố khác.
Lượng calorie các chất dinh dưỡng: - Chất đạm 410 kcal / 100 g - Chất bột đường ( đường , đường trái cây , bột ) 410 kcal / 100 g - Chất mỡ 910 kcal / 100g - Cồn , rượu 710 kcal / 100 g
Để giữ cơ thể hoạt động tối thiểu, chúng ta cần trung bình 1 kcal / 1 kg thể trọng / tiếng
Calorie cần thiết cho phụ nữ
Tuổi Calorie cần thiết cho phụ nữ trong ngày
0 – 4 tháng 450 kcal
4-12 tháng 700 kcal
1 - 4 tuổi 1000 kcal
4 - 7 tuổi 1400 kcal
7 - 10 tuổi 1700 kcal
10 - 13 tuổi 2000 kcal
13 - 15 tuổi 2200 kcal
15 -19 tuổi 2000 kcal
19 - 25 tuổi 1900 kcal
25 -51 tuổi 1900 kcal
51 - 65 tuổi 1800 kcal
Trên 65 tuổi 1600 kcal
Source: Deutsche Gesellschaft für Ernährung
Calorie cần thiết cho đàn ông
Age Calorie cần thiết cho đàn ông trong ngày
0 - 4 tháng 500 kcal
4-12 tháng 700 kcal
1 - 4 tuổi 1100 kcal
4 - 7 tuổi 1500 kcal
7 - 10 tuổi 1900 kcal
10 - 13 tuổi 2300 kcal
13 - 15 tuổi 2700 kcal
15 -19 tuổi 2500 kcal
19 - 25 tuổi 2500 kcal
25 -51 tuổi 2400 kcal
51 - 65 tuổi 2200 kcal
Trên 65 tuổi 2000 kcal
Source: Deutsche Gesellschaft für Ernährung
Lượng Calorie cần thiết sẽ tăng theo nhu cầu của công việc
Lượng calorie cần thêm Kcal
- Nằm 68 kcal/ tiếng
- Ngồi , có tựa 71 kcal / tiếng
- Ngồi không tựa 72 kcal/ tiếng
- Đứng thoải mái 75 kcal/ tiếng
- Đứng nghiêm 78 kcal/ tiếng
- Đi bộ, khoảng 3,6 km / tiếng 210 kcal/tiếng
- đi bộ, 6 km/tiếng 350 kcal/ tiếng
- Đi xe đạp khoảng 15 km/tiếng 380 kcal/ tiếng
- Bơi lội 640 kcal/ tiếng
- Chạy bộ 750 kcal/tiếng
- Việc văn phòng ( ngồi nhiều ) 200-400
- Công việc đi lại nhiều 500-800
- Công việc vận dụng nhiều sức lực 700-1100
Những yếu tố nào cần chú ý trong việc tính lượng calorie cần thiết cho cơ thể?
• Hoạt động cơ thể
• Tuổi
• Trọng lượng
• Khả năng hấp thụ của cơ thể
• Thân nhiệt
• Cơ bắp
• Và thêm nhiều yếu tố khác.
Lượng calorie các chất dinh dưỡng: - Chất đạm 410 kcal / 100 g - Chất bột đường ( đường , đường trái cây , bột ) 410 kcal / 100 g - Chất mỡ 910 kcal / 100g - Cồn , rượu 710 kcal / 100 g